Dầu thủy lực SK ZIC SUPERVIS AW được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao được lựa chọn kĩ lưỡng kết hợp phụ gia cao cấp để mang tới tính năng chống ăn mòn, chống bụi bẩn, ít tạo ra cặn bẩn, khả năng hòa tan nước tốt cũng như chống oxi hóa hiệu quả.
KHUYÊN DÙNG: cho cả các phương tiện, thiết bị tại nhà máy hoặc các phương tiện, thiết bị di động
– Đặc tính chống mài mòn và bảo vệ thiết bị vượt trội
– Độ nhớt ổn định trên khoảng nhiệt độ rộng
– Kết hợp từ dầu gốc chất lượng cao và phụ gia cao cấp cung cấp dầu có chỉ số độ nhớt cao, nhiệt độ đông đặc thấp, bảo vệ chống rỉ sét, ít hình thành cặn, khả năng tách nước tốt cũng như khả năng chống oxi hóa tuyệt vời
– Denison HF-0, HF-2 và DIN 51524 part 2, MIL-L-17672D, US Steel 126 – Cincinnati Machine P-68 (ISO 32), P-70 (ISO 46), P-69 (ISO 68)
– Vickers M2950-S (35VQ25) và I-286-S (V-104C)
CẤP ĐỘ NHỚT ISO (ISO VG) | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
Màu sắc ASTM | L0.5 | L0.5 | L0.5 | L1.0 | L2.0 |
Tỷ trọng, g/cm3 | 0,845 | 0,852 | 0,862 | 0,873 | 0,882 |
Độ nhớt động học ở 40°C, cSt | 32,72 | 45,89 | 66,86 | 95,22 | 158,2 |
Độ nhớt động học ở 100°C, cSt | 6,062 | 7,457 | 9,319 | 11,27 | 15 |
Chỉ số độ nhớt | 132 | 127 | 117 | 104 | 100 |
Chỉ số acid tổng (TAN), mgKOH/g | 0,26 | 0,44 | 0,22 | 0,27 | 0,37 |
Điểm chớp cháy, °C | 230 | 240 | 250 | 240 | 260 |
Điểm đông đặc, °C | -36 | -33 | -33 | -33 | -27 |
Thời gian tách nhũ, phút | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Ăn mòn tấm đồng, 100°C/3hr | 1-a | 1-a | 1-a | 1-a | 1-a |
Chống rỉ sét, nước biển | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |